Có 1 kết quả:
南越 nam việt
Từ điển phổ thông
1. Việt Nam
2. miền Nam Việt Nam
2. miền Nam Việt Nam
Từ điển trích dẫn
1. Tên nước, “Triệu Đà” 趙佗 làm vua xưng là “Nam Việt Vương” 南越王, ở Quảng Đông và Quảng Tây bây giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước thời Triệu Đà — Một tên chỉ nước Việt Nam, vì ở phía nam của Trung Hoa. Thơ Tản Đà có câu: » Quê ở Á châu về địa cầu, Sông Đà núi Tản nước Nam Việt «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0